Characters remaining: 500/500
Translation

cun cút

Academic
Friendly

Từ "cun cút" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn có thể dễ dàng hiểu.

1. Nghĩa đầu tiên: Món tóc của trẻ em gái
  • Định nghĩa: "Cun cút" được dùng để chỉ kiểu tóc của trẻ em gái, thường kiểu tóc để lại một phần tócchỗ thóp (chỗgiữa đầu), trong khi phần xung quanh thì được cạo sạch. Kiểu tóc này thường thấycác gái trong quá khứ, đặc biệt trước khi họ đến tuổi dậy thì.
  • dụ: "Hồi nhỏ, tôi cũng cái cun cút giống như bạn ấy."
2. Nghĩa thứ hai: Loài chim
  • Định nghĩa: "Cun cút" cũng tên một loài chim lông màu nâu xám, chân ngắn, thường sốngnhững nơi gần bờ ruộng hoặc bụi cây. Loài chim này có thể dễ dàng lẩn trốn thường được mô tả béo.
  • dụ: "Bên bờ ruộng một con cun cút đang lẩn trốn trong bụi cỏ."
Cách sử dụng biến thể
  • Biến thể: Từ "cun cút" không nhiều biến thể, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "cái cun cút" khi nói về tóc, hay "con cun cút" khi nói về chim.
  • Cách sử dụng nâng cao: Bạn có thể dùng từ này trong văn nói hoặc văn viết để mô tả hình ảnh, đặc biệt trong các bài thơ, câu chuyện về tuổi thơ hoặc thiên nhiên.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Búi tóc" (kiểu tóc), "chim cu" (một loài chim khác), nhưng không hoàn toàn giống nghĩa.
  • Từ đồng nghĩa: Không từ đồng nghĩa trực tiếp với "cun cút", tuy nhiên, bạn có thể sử dụng từ "chim nước" để chỉ về loài chim cun cút trong ngữ cảnh rộng hơn.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "cun cút", bạn cần chú ý ngữ cảnh để phân biệt giữa hai nghĩa. Nếu bạn nói về kiểu tóc, thì ngữ cảnh sẽ liên quan đến trẻ em gái. Còn nếu bạn nói về loài chim, thì ngữ cảnh sẽ liên quan đến thiên nhiên, động vật.

  1. 1 dt. Món tóc của trẻ em gái thời xưa để chừachỗ thóp, chung quanh cạo trắng: Hồi đó, lên mười tuổi chị ấy vẫn còn cái cun cút.
  2. 2 dt. Loài chim lông màu nâu xám, chân ngắn, hay lủibờ ruộng hoặcbụi cây: Béo như con cun cút (tng).

Comments and discussion on the word "cun cút"